研究生: |
阮氏茹瓊 Nguyen, Thi Nhu Quynh |
---|---|
論文名稱: |
漢越詞對越南學生在閱讀漢語能力之影響 The Effects of Sino-Vietnamese Words on the Reading Abilities of Vietnamese Students Learning Chinese |
指導教授: | 林振興 |
學位類別: |
碩士 Master |
系所名稱: |
華語文教學系 Department of Chinese as a Second Language |
論文出版年: | 2018 |
畢業學年度: | 106 |
語文別: | 中文 |
論文頁數: | 133 |
中文關鍵詞: | 漢越詞 、漢語閱讀教學 、中級漢語詞匯量 |
英文關鍵詞: | Sino-Vietnamese words, Chinese reading instruction, Intermediate Chinese vocabulary |
DOI URL: | http://doi.org/10.6345/THE.NTNU.DCSL.029.2018.A07 |
論文種類: | 學術論文 |
相關次數: | 點閱:213 下載:8 |
分享至: |
查詢本校圖書館目錄 查詢臺灣博碩士論文知識加值系統 勘誤回報 |
漢越詞在越南扮演補充且豐富越南語的重要角色,也是漢源詞的其中一種。由於漢越詞是越南人根據漢語的發音,使用越南讀音讀漢字。因此大部分的漢越詞跟漢語的發音相似度很高,加上漢越詞的順序排列基本上也跟漢語相同,因此越南學生只要知道漢字的讀音就可以馬上判斷出漢語的語意,也可以直接從漢越音創出新的漢語,這是漢越詞對越南學生學漢語帶來的正遷移。但是由於部分越南學生對漢越詞還不夠了解,因此,當運用漢越詞學習漢語時,難免存在一些負遷移作用。
學習任何外語聽、說、讀、寫四種能力均不可或缺。對越南學生而言,聽說方面並不構成問題,主要的學習障礙在於閱讀和寫作方面。但是目前仍缺乏閱讀與寫作方面的研究。因此,本研究從閱讀方面著手,結合漢越詞,探討漢越詞對越南學生的漢語閱讀及學習成效。研究對象為來台留學的越南學生,漢語程度為中級。以問卷調查法作為經驗性資料收集,透過調查結果推估越南學生在學習漢語過程中,尤其是閱讀部分,從而了解漢越詞影響漢語學習的狀況。另外,透過測驗受試者的漢語閱讀能力結果,以統計法來推估有無使用漢越詞教學法,對受試者閱讀能力學習之差異。最後從教學過程以及分析結果提出漢越詞對越南學生漢語閱讀之正負遷移作用,從而提出建議。
Sino-Vietnamese words play an important role in Vietnam and is abundant in the Vietnamese language. Most of the Sino-Vietnamese words have a high degree of similarity with the Chinese pronunciation, and the order of the Chinese and Vietnamese words is essentially the same as that of the Chinese. This is the positive migration of Sino-Vietnamese words to Vietnamese students learning Chinese. However, because some Vietnamese students do not know enough about Sino-Vietnamese words, it is inevitable that the use Sino-Vietnamese words in learning Chinese will have some negative migration.
The subjects of this study were Vietnamese students who came to Taiwan to study at an intermediate level. For the collection of empirical data, the questionnaire survey method was used. From the survey results, Vietnamese students were evaluated on the process of learning Chinese, in particular, the reading portion, to better understand the influence of Sino-Vietnamese words on Chinese learning. In addition, by testing the results of the Chinese reading ability of the subjects, statistical methods were used to estimate whether there was a difference in the reading ability of the subjects using the Sino-Vietnamese words teaching method. Finally, from the teaching process and the analysis results, the positive and negative transfer effect of Sino-Vietnamese Words on Vietnamese students' Chinese reading is proposed.
中文部分
王力(1948)。漢越語研究。嶺南學報,9(1),1-96。
王金霞(2015)。朝鮮語漢字詞與對應現代漢語詞彙對比研究——以雙音節漢字詞為中心。語言文學藝術研究,1,99-102。
王麗宏(2007)。初級漢語閱讀教材練習設計考察。北京語言大學人文學院碩士論文。
代憲玲(2015)。越南留學生漢語閱讀策略調查研究——以雲南師範大學為例。昆明市:雲南師範大學漢語國際教育碩士論文(未出版)。
何濤(2002)。對外漢語閱讀教材研究——中級漢語閱讀教材生詞量統計分析。北京市:北京語言文化大學課程與教學論碩士論文(未出版)。
阮氏芳(2006)。借助漢越音、漢越詞對越漢語詞彙教學。東南亞縱橫,40-44。
阮光龍(2013)。現代越南語漢越詞研究初探。上海市:上海外國語大學語言學及應用語言學碩士論文(未出版)。
阮福祿(2005)。雙音節漢越詞與現代漢語詞彙的對比研究。語言文字應用,4。
阮德英(2016)。越創型漢越詞研究。昆明市:雲南大學語言學及應用語言學碩士論文(未出版)。
阮蘭芳(2012)。越南語漢越詞與現代漢語對應詞詞義的對比分析—兼談漢越詞對越南學生學習漢語的影響。長沙市:湖南師範大學碩士論文(未出版)。
周小兵、張世濤和干紅梅(2008)。漢語閱讀教學理論與方法。北京:北京大學出版社。
武河青(2014)。漢越詞在越南傳播範式研究。廣州市:華南理工大學傳播學碩士論文(未出版)。
武金英(2016)。漢越詞研究。保定市:河北大學語言學及應用語言學碩士論文(未出版)。
范氏茉(2011)。基於圖式理論越南中級漢語閱讀教學設計。上海市:華東師範大學國際漢語教師研修基地碩士論文(未出版)。
范明芳(2015)。雙音節漢越詞詞義特點研究。湖北科技學院學報,35(9),125-128。
范明芳(2016)。論越語中的變體雙音節漢越詞。外國語文研究,2(1),19-26。
样麗姣(2009)。泰語,越語,緬語中的漢語中方言借詞分析。雲南師範大學學報,7(3),37-40。
馬馨懌(2015)。美國華文報紙語言研究。保定市:河北大學碩士論文(未出版)。
高杰(2010)。從技能訓練的角度考察中級對外漢語閱讀教材練習的編寫。上海市:華東師範大學對外漢語教學碩士論文(未出版)。
陳賢純(2008)。對外華語閱讀教學16講。北京:北京語言大學出版社。
彭玉君(2011)。中級華語學生閱讀策略調查與策略教學成效之個案研究——以越南學生為例。桃園市:中原大學應用華語文學系碩士論文(未出版)。
彭志平(2007)。漢語閱讀課教學法。北京:北京語言大學出版社。
覃盈(2013)。現代越南《人民報》中的漢越詞研究——以1973-2013年的社論文章為例。南寧市:廣西民族大學碩士論文(未出版)。
鈕文英(2015)。研究方法與論文寫作。台北:雙葉書廊出版社。
黃氏清(2013)。越南近十年新聞語言中的漢越詞研究。南寧市:廣西民族大學語言學及應用語言學碩士論文(未出版)。
黃華(1990)。論現代越語中的漢越詞。現代外語,3,38-42。
趙龍武(2012)。閱讀文本、詞彙註釋與顯性猜詞策略——第二語言詞彙附帶習得研究。外語學刊,5(168),129-131。
劉揚(2016)。越南規港華語教學中心漢語詞彙教學中存在的問題與對策。桂林市:廣西師範大學漢語國際教育碩士論文(未出版)。
顏志龍、鄧中平(2016)。給論文寫作者的統計指南:傻瓜也會跑統計。台北:五南出版社。
羅文青(2008)。華語雙音節漢越詞對應漢語倒序現象規律初探。廣西民族大學學報,30(4),165-168。
羅燕琴(2006)。生本教育閱讀教學成效探究。國立臺灣師範大學教育心理學報,38(1),51-66。
蘇宜芬(2004)。閱讀理解的影響因素及其在教學上的意義。教師天地,129,21-28。
英文部分
Brown, A. L. (1980). Metacognitive development and reading. In R. J. Spiro, B. C. Bruce, &W. F. Brewer (Eds.), Theoretical Issue in Reading Comprehension (p.431-438). Hillsdale, NJ: Erlbaum.
Goodman, K. S. (1967). Reading: a psycholinguistic guessing game. Journal of the Reading Specialist, 6 (4), 126-135.
Rumelhart, D. E. (1997). Toward an interactive model of reading. In S. Dornic (ed.), Attention and Performance IV. New York, NY: Academic Press.
越南文部分
Đào Duy Anh (2002). Từ điển Hán Việt. Hà Nội: Nhà xuất bản khoa học xã hội.
Đào Duy Tùng (2012). Từ ngữ Hán Việt trong ca dao Nam bộ. Trường Đại học sư phạm thành phố Hồ Chí Minh, Luận văn thạc sĩ ngôn ngữ học, Thành phố Hồ Chí Minh.
Hoàng Thúy Hà, Nguyễn Thị Thu Hằng (2015). Phương pháp bồi dưỡng kĩ năng sử dụng từ Hán Việt cho sinh viên ngành giáo dục tiểu học trường Đại học Sài Gòn. Trường Đại học Sài Gòn nghiên cứu cấp trường khoa Quan hệ quốc tế.
Hữu Đạt (2008). Sai đúng trong cách dùng từ Hán Việt và vấn đề giải pháp. Văn Nghệ, 32.
Huỳnh Sáng Du, Lí Bích Bảo, Hồ Tằng Nhục và Hồ Thúy Hoa (2012). Ảnh hưởng của từ Hán Việt trong việc học tiếng Trung của sinh viên khoa tiếng Trung trường Đại học sư phạm thành phố Hồ Chí Minh. Tiểu luận khoa tiếng Trung ĐHSP Hồ Chí Minh. Thành phố Hồ Chí Minh.
Lê Chí Viễn, Đặng Đức Siêu, Nguyễn Ngọc San và Đặng Chí Huyền (1984-1987). Cơ sở ngữ văn Hán Nôm. Hà Nội: Nhà xuất bản giáo dục.
Lê Đình Khẩn (2002). Từ vựng gốc Hán trong tiếng Việt. Nhà xuất bản Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh.
Lê Văn Trung (2011). Thử sơ đồ hóa khái niệm từ Hán Việt và một số thuật ngữ hữu quan. Ý kiến trao đổi, 29, 142-149.
Mark Alves (2008). Khái quát các nghiên cứu ngôn ngữ học về nguồn gốc của tiếng Việt. Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, 24, 187-202.
Nguyễn Hoàng Anh (2015). Phong cách từ Hán Việt và việc sử dụng chúng. Ngôn ngữ và đời sống, 3(233), 70-76.
Nguyễn Ngọc San (1994). Từ Hán Việt nhìn từ góc độ lịch sử. Tạp chí Hán Nôm, 2.
Nguyễn Phú Phong (2005). Việt Nam chữ viết ngôn ngữ và xã hội. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm thành phố Hồ Chí Minh.
Nguyễn Phước Lộc và Nguyễn Thị Minh Hồng (2014). Một số vấn đề trong giảng dạy và biên soạn tài liệu tiếng Trung Quốc nhìn từ góc độ đôi chiếu ngữ nghĩa của từ Hán Việt và Từ Hán tương đương. Ngôn ngữ và đời sống, 10(228), 11-15.
Nguyễn Tài Cẩn (2000). Nguồn gốc và quá trình hình thành cách đọc Hán Việt. Hà Nội: Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội.
Nguyễn Thị Minh Phương (2011). Đặc điểm từ Hán Việt trong bộ sách giáo khoa ở bậc tiểu học. Trường Đại học Sư phạm thành phố Hồ Chí Minh luận văn thạc sĩ ngôn ngữ học, Hồ Chí Minh.
Nguyễn Thiện Giáp (2015). Sự cần thiết phân biệt các khái niệm từ gốc, từ mượn, từ ngoại lai trong nghiên cứu từ vựng tiếng Việt. Tạp chí khoa học ĐHQGHN: nghiên cứu nước ngoài, 31(2), 1-7.
Nguyễn Văn Khang (1994). Sức sống của các từ gốc Hán trong tiếng Việt và tác dụng hai mặt của chúng đối với người Việt Nam học tiếng Hán. Nghiên cứu Đông Nam Á, 4.
Nguyễn Văn Khang (1999), Tiếng Hán ở Việt Nam hiện nay với tư cách là một ngoại ngữ. Tạp chí Ngôn ngữ , 7.
Nguyễn Văn Khang (2010). Đối chiếu Hán – Việt: Những vấn đề lí thuyết và thực tiễn. Ngôn ngữ và đời sống, 10(180), 1-11.
Phan Ngọc (2000). Mẹo giải nghĩa từ Hán Việt và chữa lỗi chính tả. Hà Nội: Nhà xuất bản Thanh Niên.
Thiều Chửu (2014). Hán – Việt tự điển. Hà Nội: Nhà xuất bản văn hóa thông tin.
Trần Văn Chánh (2002). Từ điển hư từ Hán ngữ cổ đại và hiện đại. Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản trẻ thành phố Hồ Chí Minh.
Trần Văn Chánh (2017). Từ điển Hán Việt. Hà Nội: Nhà xuất bản Hồng Đức